Thế nào là từ đồng nghĩa? Ví dụ minh họa? Phân loại từ đồng nghĩa? được chúng tôi gửi đến thông tin dưới bài viết này, Cùng đón đọc để giải đáp thắc mắc nhé.
Thế nào là từ đồng nghĩa?
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Ví dụ minh họa :
– Từ ác độc, hung ác, tàn nhẫn đồng nghĩa với ác
– Từ xơi, chén, hốc đồng nghĩa với ăn
– Từ ẩm thấp, ẩm mốc, ẩm ướt đồng nghĩa với ẩm
Tìm hiểu bài viết khác :
Cách phân loại từ đồng nghĩa
Có 2 loại từ đồng nghĩa, gồm:
– Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
Ví dụ : Từ đồng nghĩa với biết ơn là: nhớ ơn,mang ơn, đội ơn, hàm ơn, lễ phép, vâng lời,…
– Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: Là những từ tuy cùng nghĩa với nhau nhưng vẫn khác nhau phần nào đó về thái độ, tình cảm hoặc cách thức hành động
Ví dụ : Từ đồng nghĩa với bảo vệ là: ngăn cản, che chở, che chắn, phòng vệ, giữ gìn,…
Một số ví dụ về từ đồng nghĩa tiếng việt lớp 5
– Từ đồng nghĩa với béo là: mập, bự, đầy đặn, béo phì, to, ….
– Từ đồng nghĩa với biếng nhác là: lười, lười nhác, lười biếng, …
– Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,…
– Từ đồng nghĩa với can đảm là: dũng cảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, …
– Từ đồng nghĩa với cao là: cao, cao kều, cao ngất, …
– Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, gan góc, gan dạ, gan trường, …
– Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc, cùng nhau, chung sức, …
– Từ đồng nghĩa với êm ả là: yên ả, êm đềm, dịu dàng, …
– Từ đồng nghĩa với giữ gìn là: bảo vệ, bảo quản, che chở, che chắn,…
Với những thông tin ở bài viết sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc câu hỏi ở tiêu đề ” Thế nào là từ đồng nghĩa? Ví dụ minh họa? Phân loại từ đồng nghĩa? “ nhé.